Thời gian giao hàng dự kiến
Phí vận chuyển
Chính sách trả hàng của người bán
NICKEL SULPHATE - NiSO4.6H20
Thương hiệu: Đài Loan
Mã sản phẩm: NiSO4
Còn hàng
Liên hệ
- Chi tiết
- Hướng dẫn
- Đánh giá
Tên sản phẩm : Nickel Sulphate
-Tên gọi khác : Nickel Chlorua ,Nickel(II) chloride
-Công thức : NiSO4.6H2O
-Ngoại quan : Tinh thể màu xanh, độc
-Quy cách : 25kg/Bao .
-Xuất sứ : Đài Loan
Niken sunfat là một hợp chất hóa học quan trọng, thường gặp trong các ứng dụng công nghiệp. Với công thức hóa học là NiSO₄, hợp chất này tồn tại dưới dạng tinh thể màu xanh lam đặc trưng, không mùi .
Tính Chất Vật Lý :
- Độ tan: Tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
- Khối lượng riêng: Tùy thuộc vào dạng ngậm nước, nhưng thường khá lớn.
- Điểm nóng chảy: Khá thấp so với nhiều chất rắn khác.
- Độ cứng: Tương đối mềm.
Tính Chất Hóa Học :
- Tính ổn định: Ở điều kiện thường, niken sunfat khá ổn định.
- Phản ứng với bazơ: Tạo kết tủa hidroxit niken màu xanh.
- Phản ứng với các kim loại hoạt động hơn: Bị đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Ứng Dụng Chính của Niken Clorua
-
Mạ điện:
-
Sản xuất pin:
-
Tổng hợp hữu cơ:
- Chất xúc tác: Niken clorua được sử dụng như một chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học hữu cơ. Nó giúp tăng tốc độ phản ứng và cải thiện hiệu suất.
- Ứng dụng: Trong sản xuất dược phẩm, hóa chất tinh khiết, và các hợp chất hữu cơ khác.
-
Xử lý bề mặt:
- Tẩy rửa kim loại: Niken clorua được sử dụng để tẩy rửa bề mặt kim loại trước khi tiến hành các quá trình xử lý khác như sơn, mạ, hoặc hàn.
- Ứng dụng: Trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, xây dựng,...
-
Sản xuất chất màu:
- Tạo màu: Niken clorua được sử dụng để tạo ra các hợp chất màu có màu sắc đa dạng, được ứng dụng trong ngành công nghiệp sơn, mực in, và sản xuất đồ gốm.
Các ứng dụng khác
- Sản xuất gốm sứ: Niken clorua được sử dụng để tạo màu và làm men cho gốm sứ.
- Sản xuất chất xúc tác: Niken clorua được sử dụng để sản xuất các chất xúc tác trong quá trình sản xuất amoniac, hydrogen hóa dầu,...
Xem thêm
Thu gọn
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
Đánh giá NICKEL SULPHATE - NiSO4.6H20
Thông tin hữu ích